Bảng phí visa
Có hai loại phí Visa Đất Việt mà bạn phải trả để được cấp visa khi đến Việt Nam, bao gồm Phí dịch vụ visa và Phí Chính phủ Việt Nam:
1. Phí Dịch vụ Visa:
Phí dịch vụ là số tiền mà người nộp đơn phải trả trước cho dịch vụ trong quá trình xử lý trực tuyến thị thực Việt Nam từ việc tiếp nhận và kiểm tra thông tin cá nhân của người nộp đơn đến thu thập thư thị thực chấp thuận trước từ Chính phủ Việt Nam và gửi cho người nộp đơn để lấy thị thực của họ khi đến Sân bay Việt Nam:
- Sân bay Tân Sơn Nhất - Ho Chi Minh City
- Sân Bay Nội Bài - Ha Noi City
- Sân Bay Đà Nẵng - Da Nang City
- Biên giới Mộc Bài
- Biên giới LaoBao
2. Phí Chính phủ Việt Nam
Lệ phí chính phủ là số tiền mà đương đơn phải trả cho Cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam để làm thủ tục cấp thị thực. Xin lưu ý rằng phí Chính phủ sẽ được chúng tôi thanh toán cho Cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam khi chúng tôi nộp hồ sơ xin thị thực của bạn. Vì vậy, chúng tôi sẽ thu phí dịch vụ và phí quản lý trong một lần để tiết kiệm thời gian của bạn.
Bất kỳ thay đổi nào sau khi thanh toán Phí Chính phủ sẽ được tính như một đơn đăng ký mới.
Loại Visa | Phí dịch vụ/ khách (USD) | |||||
Normal | Không cách ly | Cách ly trọn gói | ||||
Khách sạn 2* | Khách sạn 3* | Khách sạn 4* | Khách sạn 5* | |||
Visa thương mại - Có CTy bảo lãnh | ||||||
Visa thương mại - Không có CTy bảo lãnh | ||||||
Visa lao động - Có CTy bảo lãnh | ||||||
Visa lao động - Không có CTy bảo lãnh | ||||||
Người Việt Nam về nước | ||||||
E-Tourist Visa - 1 tháng 1 lần | ||||||
E-Tourist Visa - 3 tháng 1 lần |
APPLY WITH CONFIDENCE
- Safe, Fast, Reliable, Saving Time.
- Secure Online Payment.
- 3 Working Days Guarantee.
- No Hidden Fees and Competitive Price.
- 24/7 Support Team.
- Money Back Guarantee.